Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Vật liệu: | THÚ CƯNG | Nguyên liệu áp dụng: | vật liệu mảnh chai, vật liệu vỡ 100% |
---|---|---|---|
Màu sắc: | đỏ vàng đen xanh trắng xanh | Sự kéo dài khi phá vỡ: | ≥100% |
Phạm vi chiều rộng: | 9-32mm | Tính thấm oxy: | ≤ 2,0g/m2·24h |
phạm vi độ dày: | 0,5-1,2mm | Bao bì: | Giấy |
Trọng lượng: | 20kg/cuộn 19kg/cuộn | Sức căng: | ≥350 |
Sự lôi kéo: | 180-1000kg | Trọng lượng tổng: | 20kg |
Khối lượng tịnh: | 19kg |
≥ 150≥ 150≥ 150≥Màu sắc tùy chỉnh Polyester PET Bao bì dây chuyền Palet đóng gói nhựa thép dây chuyền cuộn mạnh mẽ và bền PET đóng gói
Đặc điểm và lợi thế củaVành đai đóng gói PET:
Vành đai đóng gói PET được sản xuất bởi một thương hiệu đáng tin cậy, thiết kế của dây đai đóng gói PET này là đáng tin cậy, sử dụng rộng rãi, chủ yếu được sử dụng trong:cơ khí và điện, gốm sứ, sản phẩm giấy, vật liệu xây dựng, thuốc lá, gỗ, bông, sợi hóa học, đóng gói nhà máy gạch và các ngành công nghiệp khác.
Các nguyên liệu thép nhựa PET: Vành thép nhựa PET là một loại dây đai được làm từ các chai nước khoáng chất, chai Sprite, chai Coca-Cola, v.v.
Đặc điểm của dây đai thép nhựa PET: Vành thép nhựa PET có chi phí sản xuất thấp, khả năng chống lạnh, khả năng chống nhiệt độ cao, độ bền kéo mạnh và phù hợp với việc đeo dây đai sản phẩm nặng.
Vành thép nhựa PET thân thiện với môi trường:Vành thép nhựa PET là một vật liệu thân thiện với môi trường tuân thủ thử nghiệm SGS, thử nghiệm ROHS, v.v., và không độc hại và không mùi.
Thông số kỹ thuật của dây đai đóng gói PET:
mô hình | chiều rộng | độ dày | kéo | Trọng lượng tổng | Trọng lượng ròng | máy đo đường kính lõi giấy | chiều dài |
PET-0950 | 9.0mm | 0.50mm |
≥ 150 |
20kg | 18.5kg | 406mm | 3400m |
PET-1050 | 10.0mm | 0.50mm | ≥ 180 | 20kg | 18.5kg | 406mm | 2720m |
PET-1250 | 12.0mm | 0.50mm | ≥ 210 | 20kg | 18.5kg | 406mm | 2500m |
PET-1360 | 13.0mm | 0.60mm | ≥ 270 | 20kg | 18.5kg | 406mm | 1850m |
PET-1660 | 16.0mm | 0.66mm | ≥ 350 | 20kg | 18.5kg | 406mm | 1480m |
PET-1610 | 16.0mm | 1.0mm | ≥ 450 | 20kg | 18.5kg | 406mm | 970m |
PET-1670 | 16.0mm | 0.7mm | ≥ 430 | 20kg | 18.5kg | 406mm | 1270m |
PET-1680 | 16.0mm | 0.8mm | ≥ 400 | 20kg | 18.5kg | 406mm | 1080m |
PET-1910 | 19.0mm | 1.0mm | ≥ 700 | 20kg | 18.5kg | 406mm | 740m |
PET-1970 | 19.0mm | 0.7mm | ≥850 | 20kg | 18.5kg | 406mm | 660m |
Phương pháp kiểm tra bằng dây đai đóng gói PET:
1. Độ bền kéo tốt ----Vành thép nhựa PET là vật liệu đóng gói có độ bền kéo tốt và kết nối nóng nóng.
2. Chống va chạm mạnh ----Vành thép nhựa PET có khả năng giữ căng tốt và nó sẽ không thư giãn trong một thời gian dài sau khi được đóng gói,do đó đảm bảo rằng hàng hóa có khả năng chống va chạm tuyệt vời trong quá trình vận chuyển đường dài.
3Chức năng chống ăn mònVành thép nhựa PET có chức năng chống ăn mòn và sẽ không ăn mòn sau khi sử dụng lâu dài.
4Có thể linh hoạt...Vành thép nhựa PET có độ linh hoạt tốt và dễ dàng và an toàn để vận hành.
5Không dễ phá vỡ.PET băng đeo có tính chất nhựa mạnh mẽ. Trong quá trình vận chuyển, nó có thể tránh bị gãy băng đeo do va chạm và gây ra sự phân tán của các vật thể,đảm bảo an toàn vận chuyển.
Bao bì và vận chuyển - Máy chế tạo dây đai PET bằng dây đai đóng gói PET:
Dải thép nhựa PET chống lạnh và không dễ bị nứt.
Vành thép nhựa PET có nhiều ứng dụng, được sử dụng trong: gỗ, xây dựng, đồ nội thất, nhôm, thép, gạch và bao bì khác.
FAQ:
1Thép PET có kèm theo báo cáo thử nghiệm không?
Vâng, chúng tôi cung cấp báo cáo của SGS.
2Vành đai thép nhựa PET có thân thiện với môi trường không?
Vâng. Vâng.
3Các thông số kỹ thuật của PET thép đai nhựa có thể được tùy chỉnh?
Không sao đâu.
4Các thông số kỹ thuật của PET thép và thép đai nhựa là gì?
9-32mm
5. MOQ về dải thép PET nhựa?
50 cuộn
Người liên hệ: Lily
Tel: +8613922883873
Fax: 86-0755-88219285